FOR WHICH - IN WHICH - TO WHICH LÀ GÌ? 3 TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG KHI NÀO

Which là một trong những đại từ quan hệ phổ biến, được sử dụng nhiều trong Tiếng anh. Có thể dùng Which để thay thế cho một điều gì đó. Khi Which kết hợp với nhiều từ khác, sẽ có những ý nghĩa khác nhau. Và một trong số đó phải kể đến For Which. Vậy For Which là gì? Nó có ý nghĩa như thế nào và được sử dụng ra sao? Để có thể hiểu rõ hơn, hãy tìm hiểu ngay sau đây nhé!

 

*

 

 

Which là gì?

Để có thể hiểu dễ dàng hơn về For which là gì, chúng ta cần hiểu rõ về đại từ quan hệ Which. Đại từ này sẽ có những điểm cơ bản như sau:

– Which là một từ để hỏi khi có sự lựa chọn giữa sự việc hay người nào

– Which là một đại từ quan hệ thường để chỉ “cái mà”.

Bạn đang xem: For Which - in which - to which Là Gì? 3 Trường Hợp Sử Dụng Khi Nào

– Từ đồng nghĩa với Which bao gồm có: Whichever = Whichsoever: “cái mà”, “người nào mà”

Vậy For thì sao?

For là một trong những giới từ chỉ mục đích, nó có nghĩa là dùm, dùm cho… Giới từ for được kết hợp với khá nhiều từ và nó tạo ra đa dạng các ngữ nghĩa trong mọi ngữ cảnh. Đây là một giới từ dùng thường xuyên và khá phổ biến trong Tiếng anh.

 

*

 

Thế For Which là gì?

For which là gì? Nó có nghĩa là theo đó, For Which khi dùng trong mệnh đề quan hệ để thay thế cho Why. Lúc này For Which sẽ diễn tả về nguyên nhân hoặc lý do xảy ra sự việc, hành động nào đó.

Ex: I don’t know the reason for which she didn’t go to the company yesterday.

Một số cụm từ đi với Which khác

Ngoài thắc mắc For Which là gì, thì bạn cũng nên biết ngoài đi với for ra, which cũng đi với một số giới từ khác. Trong đó các cụm từ tạo thành với which thông dụng như:

IN WHICHOF WHICHON WHICH
In which là một cụm từ đồng nghĩa với WHERE. Có nghĩa là nơi mà… (Cụm từ chỉ nơi chốn).

In which được dùng để tránh kết thúc một câu với giới từ. Thường được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ, nó đứng sau một danh từ.

Ex: Tom lives in that house. (Tom đangsống trong ngôi nhà kia),

➔ That is the house in which Tom lives. (Kia là ngôi nhà, nơi mà Tom đang sống)

Of which có nghĩa là mà. Được dùng trong một mệnh đề quan hệ. Khi đó, vị trí sử dụng của nó có thể đứng sau các từ chỉ số lượng như all (tất cả), both (cả), each (mỗi), many (nhiều), most (nhiều nhất), part (một phần), some (nhiều).Of which cũng đứng trước hoặc sau danh từ, nhưng danh từ đó có mạo từ THE để chỉ vật.Of which còn có thể đứng sau các từ ở dạng so sánh hơn nhất.Ex:➔ Mary enjoys this village, of which the landscape is wonderful. (Mary thích ngôi làng này nơi mà có phong cảnh thật tuyệt vời)

 

 

On which đồng nghĩa với WHEN, có nghĩa là trên đó, trong thời gian mà… (Cụm từ chỉ thời gian).

 

On which thường được dùng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ chỉ về thời gian.

 

At which dường như là một cụm từ quá quen thuộc với chúng ta trong các bài tập mệnh đề quan hê. Đây là cụm từ được kết hợp bởi đại từ which và giới từ at. Tuy nhiên bạn đã biết at which là gì trong những kiến thức liên quan về nó? Đừng lo lắng, hãy cùng theo dõi bài viết sau đây.

Đại từ Which

Which là một trong những phó từ trong tiếng anh và nó thường đứng đầu câu nếu là câu hỏi. Trong câu, Which mang ý nghĩa ngữ pháp rất quan trọng:

– Which được ngụ ý chỉ sự lựa chọn về cái gì, về sự việc, hay về người:

Ex: Which pen do you prefer?

=>> Bạn thích cái bút nào vậy?

– Ngoài ra từ Which còn là đại từ có nghĩa là Gì, cái mà, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa)

Ex: Which of you can help my problem?

=>> Bạn có thể giúp tôi về cái vấn đề đó được không?

I can’t distinguish which is which

=>> Tôi không thể phân biệt được cái nào với cái nào…

Lưu ý: Từ đồng nghĩa với Which là Whichever = Whichsoever: “cái mà”, “người nào mà”.

Xem thêm: Điều Khoản

Ex: Whichever Minh buys, there is a three-month guarantee. (Bất cứ cái nào Minh mua đều được bảo hành 3 tháng).

 

*

 

Vậy at which là gì?

Nếu như bạn đã biết cơ bản về which, thì có thể dễ dàng hiểu được at which là gì. Đây là cụm từ được sử dụng để thay thế, diễn tả những từ/ cụm từ chỉ vị trí, nơi chốn, phương hướng, thời gian. Nó giúp cho câu nói rõ ràng, chính xác hơn với nghĩa là: tại nơi chốn, tại thời gian…

Cụ thể, At Which thường thay thế cho Where hoặc When trong mệnh đề quan hệ:

…N (place) + WHERE/ AT WHICH + S + V…

…N (time) + WHEN/ AT WHICH + S + V…

Ex:

– What is the name of the hospital where you were born?

=>> What is the name of the hospital at which you were born? (Tên bệnh viện nơi bạn sinh ra là gì?).

 

*

 

Một số từ tạo thành với which khác

Ngoài at which ra, thì which còn kết hợp với một số từ phổ biến khác như:

ON WHICH

On which là một cụm từ chỉ thời gian, trong câu nó đồng nghĩa với WHEN, có nghĩa là trên đó, trong thời gian mà… Nó được dùng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ chỉ về thời gian.

Ex: Sunday is the day on which we get off. (Chủ nhật là ngày mà chúng tôi được nghỉ).

IN WHICH

Đây là một cụm từ chỉ nơi chốn đồng nghĩa với where. Có nghĩa là nơi mà…Thông thường In which được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ, nó đứng sau một danh từ, dùng để tránh kết thúc một câu với giới từ. 

Ex: Peter lives in that house. (Peter đang sống trong ngôi nhà kia),

➔ That is the house in which Peter lives. (Kia là ngôi nhà, nơi mà Peter đang sống)

FOR WHICH

For which có nghĩa là theo đó, nó được dùng trong mệnh đề quan hệ để thay thế cho Why. Vai trò của for which trong câu sẽ là diễn tả về nguyên nhân hoặc lý do xảy ra sự việc, hành động nào đó.

Ex: I don’t know the reason for which she didn’t go to the party yesterday. (Tôi không biết lý do mà cô ấy đã không đến bữa tiệc ngày hôm qua).

OF WHICH

Of which có nghĩa là mà… vị trí đứng sau các từ chỉ số lượng như all (tất cả), both (cả), each (mỗi), many (nhiều), most (nhiều nhất), part (một phần), some (nhiều)…

Nhưng nó lại đứng trước hoặc sau danh từ, nhưng danh từ đó phải có mạo từ THE để chỉ vật. Of which còn có thể đứng sau các từ ở dạng so sánh hơn nhất.

Ex: Frank enjoys this city. Its landscape is wonderful. (Frank thích thành phố này. Phong cảnh nơi đây thật tuyệt vời)

➔ Frank enjoys this city, of which the landscape is wonderful. (Frank thích thành phố này nơi mà có phong cảnh thật tuyệt vời)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.