TRANSLATION OF " TÁI KHÁM BỆNH, KHÁM BỆNH TIẾNG ANH LÀ GÌ

Ngày nay, với sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế, con người cũng không con phải lo lắng quá nhiều về vấn đề cơm áo gạo tiền, mọi người bắt đầu biết quan tâm, chăm chút cho bản thân nhiều hơn, đặc biệt là vấn đề về sức khỏe. Song song sự phát triển kinh tế thì nền khoa học, y học cũng phát triển hơn, con người đã có thể dựa vào kỹ thuật để phát hiện sớm những tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe và điều trị kịp thời. Người dân cũng hình thành nên thói quen kiểm tra sức khỏe định kỳ và kiểm tra lại những bệnh trạng đã từng mắc để sớm có phương án điều trị. Hôm nay hãy cùng benh.edu.vn tìm hiểu về một thuật ngữ liên quan đến vấn đề này đó là “Tái khám”, trong tiếng Anh có nghĩa là “Re-examination”.

Bạn đang xem: Tái khám bệnh

Bạn đang xem: Tái khám tiếng anh là gì

 

(Hình ảnh ví dụ về “Tái khám”)

 

1.Định nghĩa của “Tái khám”

 

"Tái khám" trong Tiếng Anh thường được gọi là "Re-examination" là việc bệnh nhân khám lại theo hẹn của bác sĩ điều trị, thường theo là nhóm bệnh. ... Tái khám đôi khi cũng giúp bác sĩ kiểm soát bệnh tốt hơn hoặc phát hiện kịp thời những biến chứng . Bất cứ căn bệnh gì cũng cần phải chẩn đoán, điều trị, thăm dò, theo dõi, đánh giá, tích lũy kinh nghiệm xử lý…Việc tái khám giúp cho các bác sĩ đánh giá lại chẩn đoán, tìm yếu tố nguy cơ, tìm ra bệnh đi kèm. Từ đó có hướng xử trí thích hợp nhất trong mọi tình huống. Hay bạn có những thắc mắc về sức khỏe mình mà không biết hỏi ai

 

"Re-examination" in English is often called "Re-examination" is a patient's re-examination according to the appointment of the treating doctor, usually according to the group of diseases. ... Re-examination sometimes also helps the doctor to control the disease better or detect complications in time. Any disease requires diagnosis, treatment, exploration, monitoring, evaluation, accumulation of experience in handling... The re-examination helps doctors re-evaluate the diagnosis, find risk factors, find comorbidities. From there, the most appropriate course of action in every situation. Or you have questions about your health that you don't know who to ask?

 

Tiếng Việt: tái khám

Tiếng Anh: re-examination

Phát âm: /'ri:igzæmi'neiʃn/

 

(Hình ảnh ví dụ về “Tái khám”)

 

2.Ví dụ Anh Việt của “Tái khám”

 

 

(Hình ảnh ví dụ về “Tái khám”)

 

3.Một số từ vựng liên quan tới “Tái khám”

 

Từ vựng về các loại thuốc:

Aspirin: Thuốc aspirin
Antibiotics: Kháng sinh
Cough mixture: Thuốc ho nước
Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
Laxatives: Thuốc nhuận tràng
Medicine: Thuốc
Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
Painkillers: Thuốc giảm đau
Plasters: Miếng dán vết thương
Prescription: Đơn thuốc
Sleeping tablets: Thuốc ngủ
Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
Vitamin pills: Thuốc vitamin
Medication: Dược phẩm
Capsule: Thuốc con nhộng
Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
Ointment: Thuốc mỡ
Paste: Thuốc bôi
Pessary: Thuốc đặt âm đạo
Powder: Thuốc bột
Solution: Thuốc nước
Spray: Thuốc xịt
Syrup: Thuốc bổ dạng siro
Tablet: Thuốc viên

Từ vựng về dụng cụ y tế:

Inhaler: Ống hít
Pregnancy testing kit: Dụng cụ thử thai.Syringe: Ống tiêm.Ambulance: Xe cấp cứu.Plaster: Bó bột.Thermometer: Nhiệt kế.First aid kit: Hộp sơ cứu.Pill: Viên thuốc.Infusion bottle: Bình truyền dịch.Tweezers: Cái nhíp.Medical clamps: Kẹp y tế.Stethoscope: Ống nghe.Scalpel: Dao phẫu thuật.Bandage: Băng cứu thương.

 

Trên đây là bài viết về từ “Tái khám” trong tiếng Anh là gì và những thông tin bổ ích liên quan, chúc các bạn học tập vui vẻ cùng benh.edu.vn nhé! 

Sample translated sentence: Bệnh nhân được yêu cầu trở lại tái khám sau khi chấm dứt đợt điều trị từ 4 đến 6 tuần . ↔ The patient is asked to return to reassessment four to six weeks after completion of treatment .


*

*

Currently we have no translations for tái khám bệnh in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.


Động viên bệnh nhân giữ tinh thần lạc quan, khuyến khích làm theo bất cứ lời căn dặn nào của bác sĩ, chẳng hạn như việc tái khám.
Urge the patient to keep a positive outlook, and encourage him to follow any additional instructions, such as that he get follow-up treatment.
Hay lấy Thụy Sĩ, Đức, Hà Lan, Đan Mạch, Anh làm gương, nơi người nghiện heroin nhiều năm liên tục tái nghiện có thể dùng heroin y tế và dịch vụ hỗ trợ tại các phòng khám, kết quả là: Sử dụng thuốc bất hợp pháp, bệnh tật, dùng quá liều, tội phạm, bắt giữ đều giảm, sức khỏe và phúc lợi tăng, lợi ích thuế, và nhiều người không còn tái nghiện.

Xem thêm: Năng lượng ion hoá, ái lực với electron, độ âm điện tử, ái lực điện tử ☢️ 2022


Look at Switzerland, Germany, the Netherlands, Denmark, England, where people who have been addicted to heroin for many years and repeatedly tried to quit and failed can get pharmaceutical heroin and helping services in medical clinics, and the results are in: Illegal drug abuse and disease and overdoses and crime and arrests all go down, health and well-being improve, taxpayers benefit, and many drug users even put their addictions behind them.
Những thành tựu lớn của Burnet về vi sinh học bao gồm việc khám phá ra các tác nhân gây bệnh sốt Q-và Psittacosis; phát triển các xét nghiệm để phân lập, nuôi cấy và phát hiện virut cúm; mô tả việc tái tổ hợp các chủng cúm; chứng minh rằng virut myxomatosis không gây bệnh ở người.
Burnet"s major achievements in microbiology included discovering the causative agents of Q-fever and psittacosis; developing assays for the isolation, culture and detection of influenza virus; describing the recombination of influenza strains; demonstrating that the myxomatosis virus does not cause disease in humans.
Chúng tôi thiết kế 1 chiếc xe tải với trạm thông tin mặt đất cỡ nhỏ, giúp gửi hình ảnh của bệnh nhân đến bệnh viện cơ sở nơi mà nó được chuẩn đoán, và trong khi họ chờ đợi, bản báo cáo sẽ được gửi về, nó được in ra và bệnh nhân sẽ lấy nó, rồi được tư vấn họ nên làm gì Ý tôi là, đi gặp bác sĩ hay là đi tái khám sau 6 tháng, và điều này xảy ra như là 1 cách khắc phục khả năng công nghệ
We designed a van with a VSAT, which sends out images of patients to the base hospital where it is diagnosed, and then as the patient is waiting, the report goes back to the patient, it gets printed out, the patient gets it, and then gets a consultation about what they should be doing -- I mean, go see a doctor or come back after six months, and then this happens as a way of bridging the technology competence.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.