Cấu Trúc Và Cách Dùng Cụm Từ If Any Trong Tiếng Anh, Cách Dùng Any

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ if any là gì. Các bạn đã biết gì về if any rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về if any là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng if any, khá là thú vị đấy! Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt. Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

 

If Any nghĩa là gì 

 

Đầu tiên ở phần này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu if any là gì ? Để không làm các bạn phải bỡ ngỡ thì mình cũng đi tìm hiểu nghĩa của từng từ if và any nhé!

 

Ảnh minh họa if any là gì 

 

if là nếu

 

any là chỉ một số lượng không xác định hay có nghĩa là bất kỳ, mọi

 

"if any" có nghĩa là nếu có, nếu có bất kì....

Bạn đang xem: Cấu trúc và cách dùng cụm từ if any trong tiếng anh

 

Nhưng nếu các bạn đọc đến đây thì các bạn không thể dùng được if any một cách trơn tru được đâu nhé ! Bởi vì cụm từ if any có đến hai cách dùng mình sẽ giới thiệu cho các bạn ngay sau phần dưới đây.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ If Any

 

Ảnh minh họa if any là gì 

Có hai loại chính của “if any”. If nany xuất hiện trong các câu điều kiện thông thường và xuất hiện trong một câu điều kiện xen vào được sử dụng để làm nổi bật một điểm cụ thể.

 

Hãy xem trường hợp đơn giản nhất.

 

“If any” có thể hoạt động giống như bất kỳ câu lệnh điều kiện nào khác và nó sẽ tuân theo các quy tắc của câu lệnh điều kiện.

 

Ví dụ:

 

I wasn’t sure if any book could help me heal my soul.

Tôi không chắc rằng có quyển sách nào có thể chữa lành tâm hồn của tôi.

 

If any guards had been there, the robbers wouldn’t have had the chance to steal all that money.

Nếu có bất kỳ bảo vệ nào ở đó, thì những tên cướp không có cơ hội để đánh cắp hết tất cả số tiền.

 

Bây giờ chúng ta đến một trường hợp thú vị hơn nhé. 

 

“ If any” còn được dùng như một cụm từ xen vào trong câu. Khi được sử dụng như một tuyên bố xen vào, "if any" làm nổi bật mức độ ít của một cái gì đó.

 

Với cách dùng này chúng ta sẽ dùng “ if any” sau một mệnh đề, và trước “ if any” phải có dấu phẩy “,”

 

Lưu ý : “if any” thường đứng sau danh từ mà nó bổ nghĩa, nếu bạn vô tình đặt if any trước danh từ mà nó bổ nghĩa thì vẫn có thể chấp nhận được, nhưng phần văn bản sẽ trở nên lộn xộn và làm người đọc khó tiếp thu văn bản. 

 

Clause, if any ….

 

Ví dụ:

 

He knew few professors, if any, who could solve this problem.

Xem thêm: Số nm (nanomet) trong CPU là gì?

Anh ấy biết rất ít các vị giáo sư, nếu có, họ có thể giải quyết vấn đề này.

 

The benefits, if any, of this project could have a major profit.

Những lợi ích, nếu có, của dự án này có thể mang lại lợi nhuận lớn.

 

Ví dụ Anh Việt 

 

Sau đây, mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài ví dụ về if any. Để các bạn có thể trở nên master hơn lúc dùng cụm từ này nhé.

 

Ảnh minh họa if any là gì 

 

 

Ví dụ :

 

If any dish is not good, I will fire the chef at my restaurantNếu bất cứ món ăn nào không ngon, tôi sẽ sa thải đầu bếp ở nhà hàng. If any dresses are beautiful, she will buy them. Nếu bất cứ cái váy nào đẹp, cô ấy sẽ mua nó. Some boys, if any, love me, then I don't love you back.Những chàng trai, nếu có, yêu tôi. Thì tôi không yêu họ lại. Her information, if any, was brought up.Những thông tin ít ỏi của cô ấy, nếu có , thì cũng đã hiển thị lên rồi. Her glory, if any, belongs to the past.Những hào quang của cô ấy, nếu có, thì cũng thuộc về quá khứ rồi. If any of them are infected with the virus, that could be very dangerous to the community.Nếu bất kì ai trong số họ bị nhiễm vi rút, điều này có thể rất nguy hiểm đối với cộng đồng. I received few potential candidate applications, if any, I called them and requested them fill out the form.Tôi nhận được rất ít đơn của các ứng viên tiềm năng, nếu có, tôi đã gọi và yêu cầu họ điền vào form.

 

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đọc đến cuối bài viết. Mình tin là nếu các bạn đã đọc đến đây thì từ giờ các bạn có thể sử dụng if any một cách thuần thục mà không cần phải tự hỏi dùng đã vậy đã đúng ngữ pháp hay chưa ? đã tây ra chưa ? Lời cuối mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ, một tuần học tập năng suất, gặt hái thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích cùng với studytienganh. Kiến thức của các bạn là động lực viết bài hằng ngày của chúng mình. 

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ xemlienminh360.net.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.


We use any with of before articles (a/an, the), demonstratives (this, these), pronouns (you, us) or possessives (his, their): …
Any doesn’t have a negative meaning on its own. It must be used with a negative word to mean the same as no. …
We use any and every to talk about the total numbers of things in a group. Their meanings are not exactly the same: …
We use any with of before articles (a/an, the), demonstratives (this, these), pronouns (you, us) or possessives (his, their): …
Any doesn’t have a negative meaning on its own. It must be used with a negative word to mean the same as no. …
We use any and every to talk about the total numbers of things in a group. Their meanings are not exactly the same: …
one of or each of, or a stated amount of (something that is more than one or has a number of parts), without saying which particular part is meant:
None of this, however, in any way invalidates previous conclusions about the rate at which the social classes are becoming related to one another.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên xemlienminh360.net xemlienminh360.net hoặc của xemlienminh360.net University Press hay của các nhà cấp phép.
irgendeiner/irgendeine/irgendeines, irgendwelcher/irgendwelche/irgendwelches, jeder/jede/jedes…
*

*

*

*

Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập xemlienminh360.net English xemlienminh360.net University Press & Assessment Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
*

English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt हिंदी
Tiếng Anh Từ điển Người học Tiếng Anh Anh Essential Tiếng Anh Mỹ Essential
Anh–Hà Lan Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Pháp Tiếng Pháp–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Đức Tiếng Đức–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Indonesia Tiếng Indonesia–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ý Tiếng Ý–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Nhật Tiếng Nhật–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Na Uy–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ba Lan Tiếng Ba Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha–Tiếng Anh
Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Hindi Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Ukraina Tiếng Anh–Tiếng Việt

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.